2. Đặt chỗ, xuất vé
Hạng đặt chỗ
|
|
A/D/P/I/J/BL/B/WT
|
W/H/M
|
L/N
|
V/T/E*
|
E
|
Đặt chỗ
|
Chỗ phải được xác nhận cho cả hành trình trước khi xuất vé
|
Thời hạn xuất vé
|
-Từ 6 ngày trở lên, thời hạn giữ chỗ là 96 giờ.
-Từ 4 ngày đến 5 ngày, thời hạn giữ chỗ là 24 giờ.
-Từ 2 ngày đến 3 ngày, thời hạn giữ chỗ là 6 giờ.
-Trong vòng 1 ngày, thời hạn giữ chỗ là 60 phút và tối thiểu 2 giờ trước giờ khởi hành.
|
-Từ 4 ngày trở lên, thời hạn giữ chỗ là 24 giờ
-Từ 2 ngày đến 3 ngày, thời hạn giữ chỗ là 2 giờ và tối thiếu 24 giờ trước giờ khởi hành.
|
-Thời hạn giữ chỗ là 24 giờ và tối thiểu 72 giờ trước giờ khởi hành.
|
- Thời hạn giữ chỗ 24 giờ và tối thiểu 10 ngày trước giờ khởi hành.
|
Trong
trường hợp các vé giá thấp được mở bán đến sát giờ bay, thời hạn giữ
chỗ là 60 phút và tối thiểu 2 giờ trước giờ khởi hành.
|
Mùa cao điểm
|
-Từ 6 ngày trở lên, thời hạn giữ chỗ là 48h.
-Từ 2 đến 5 ngày, thời hạn giữ chỗ là 3 giờ.
-Trong vòng 1 ngày, thời hạn giữ chỗ là 60 phút và chậm nhất 2 giờ trước giờ khởi hành.
|
Không áp dụng riêng
|
Chuyến bay đặc biệt
|
Tại
bất cứ thời điểm nào, chuyến bay có yêu cầu đặc biệt Air Mekong có
thể yêu cầu thời hạn giữ chỗ là 3 giờ cho các đặt chỗ trước 1 ngày
so với ngày khởi hành.
- Trong vòng 1 ngày, thời hạn giữ chỗ là 30 phút và tối thiểu 2 giờ trước giờ khởi hành.
|
Không áp dụng riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Xây dựng và kết hợp giá
o Được phép kết hợp giữa các giá khách lẻ.
o Trong trường hợp kết hợp giá có điều kiện khách nhau, áp dụng điều kiện hạn chế nhất.
4. Quảng cáo và bán
o Quảng cáo và bán: Áp dụng cho các phòng vé, đại lý của P8.
o Hiệu lực: Vé xuất từ ngày 25/04/2012 đến 31/12/2012
o Loại tiền: VND
5. Thời gian không áp dụng (Blackout dates)
Không áp dụng điều kiện này cho các mức giá (nghĩa là áp dụng cả năm).
6. Điều kiện về ngày đi (Travel restrictions): không áp dụng.
7. Phí áp dụng cho các thay đổi (Penalties – changes/ Cancel)
Loại giá
|
Ghi chú
|
Chọn chỗ
|
Đổi tên
|
Nâng hạng
|
Hoàn vé
|
Thay đổi đặt chỗ
|
Thay đổi hành trình (*)
|
A/D/P/I/J/BL/B/WT
|
Deluxe/ Super Flex
|
Miễn phí
|
Được phép, phí 300.000 VND/lần
|
Miễn phí
|
300.000 vnd/ lần
|
Miễn phí
|
Miễn phí |
W/H/M/
L/N/ E*
|
Trước giờ khởi hành chặng bay ghi trên vé tối thiểu 02 giờ hoặc đã hủy chỗ trước giờ bay tối thiểu 2 giờ
|
50.000 VND
|
Được phép, phí 300.000 vnd/ lần
(trừ giá E* không được hoàn vé)
|
Trong
vòng 2 tiếng trước giờ khởi hành hoặc từ giờ khởi hành của chặng
bay ghi trên vé mà không hủy chỗ (bao gồm cả Noshow)
|
Được phép, phí 600.000 vnd/ lần
(trừ giá E* không được hoàn vé)
|
V/T/E
|
|
Không được phép
|
- Khi nâng hạng, ngoài phí nâng hạng, hành khách phải trả phần chênh lệch giữa mức giá cao hơn với mức giá khách hàng đã trả.
- (*) Thay đổi hành trình: chỉ
được phép đổi sang hành trình mới bằng hoặc cao tiền hơn. Để đổi sang
hành trình mới ít tiền hơn hành trình hiện tại, yêu cầu khách hoàn vé và
xuất vé mới cho hành trình mới.
- Không hoàn lại phí thay đổi / phí đổi tên/ phí dịch vụ xuất vé trong mọi trường hợp.
- Nếu vé đã sử dụng một phần,
tiền hoàn vé được tính trên cơ sở giá trị còn lại của vé, không bao gồm
các loại thuế, phí và lệ phí. Giá trị còn lại được tính bằng cách lấy
giá khách đã mua trừ đi mức giá tương ứng của hạng đặt chỗ của chặng đã
sử dụng.
- Trường hợp chặng bay có các
chặng nối chuyến, nếu vé của khách có giá thẳng (điểm đầu, điểm cuối qua
điểm nối chuyến) thì vé sử dụng 1 chặng trong các chặng nối chuyến
không được hoàn các chặng còn lại cấu trúc lên giá thẳng. Ví dụ: vé Hà
Nội - Phú Quốc có nối chuyến tại TP Hồ Chí Minh, khách đã đi Hà Nội - TP
Hồ Chí Minh thì không hoàn TP Hồ Chí Minh - Phú Quốc.
- Trường hợp yêu cầu thay đổi của khách liên quan đến nhiều chặng bay, áp dụng mức phí cao nhất của các chặng bay thay đổi.
- Sau khi nâng giá và hạng đặt chỗ, áp dụng điều kiện của giá mới đối với các chặng bay được nâng giá và hạng đặt chỗ.
Lưu
ý khi thực hiện: Các vé xuất theo điều kiện trước ngày 25/04/2012 được
áp dụng mức giá và phí theo điều kiện và giá trước ngày 25/04/2012 cho
lần thay đổi đầu tiên. Khách hàng liên hệ phòng vé khu vực hoặc Call
center để được hỗ trợ khi có những thay đổi này và các tình huống khác.
Trường hợp ngày bay mới rơi vào giai đoạn cao điểm, yêu cầu hoàn vé cũ
và đặt lại, các mức phí và chênh lệch vé được áp dụng theo quy định.
II. THUẾ VÀ CÁC LOẠI PHÍ KHÁC
1. Các khoản thuế và phí bắt buộc
o Phí phục vụ hành khách nội địa: theo quy định nhà nước.
o Thuế giá trị gia tăng áp dụng cho các mức giá là 10%.
o Các khoản phí trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (GTGT) – nếu có.
2. Giảm giá và đặt chỗ cho người già, trẻ em và trẻ sơ sinh
o Trẻ em (2-12 tuổi) được tính bằng 75% của người lớn.
o Giá vé và phí trẻ sơ sinh có chỗ, được tính bằng 75% của người lớn.
o Giá vé và phí trẻ sơ sinh dưới 2 tuổi, không chỗ, được tính bằng 10% vé và phí áp dụng cho người lớn đi kèm.
o Giá vé người trên 60 tuổi được áp dụng giảm 15% trên BL hoặc B.
3. Phí dịch vụ xuất vé và hoa hồng doanh số
o Đại lý được thu phí dịch vụ xuất vé theo thỏa thuận với khách hàng và tuân thủ thỏa thuận của đại lý với Air Mekong.
o Đại lý được hưởng hoa hồng doanh số theo hợp đồng đại lý bán vé máy bay giữa Air Mekong và đại lý.
III. QUY ĐỊNH KHÁC
o Các trường hợp khác áp dụng theo điều khoản Hợp đồng đại lý bán vé máy bay hoặc thông báo của Air Mekong.
o Khách mua vé giờ chót tại các quầy vé giờ chót: áp dụng giá Deluxe A/D/P/I/J và Super flex BL/B/WT theo mức mở trên hệ thống.
o Trong trường hợp đặc biệt phòng vé giờ chót xin ý kiến Ban Thương mại hoặc Hãng sẽ có hướng dẫn cụ thể tại từng thời điểm.